understand, find out about We have to get a handle on the parking problem - get the facts.
get a hand with
Idiom(s): get a hand with sth
Theme: ASSISTANCE
to receive assistance with something. • Mary would really like to get a hand with that. It's too much for one person. • I'd like to have a hand with this.
1. Để giúp ai đó một cái gì đó. Tôi hy vọng rằng ai đó sẽ giúp tui một tay với những chiếc túi này — bất đời nào tui sẽ tự mình lên được tầng năm! Không, Billy bất thể trông trẻ, hôm nay anh ấy sẽ giúp tui một tay với chiếc xe của mình. Để tán thưởng một ai đó hoặc một cái gì đó. Đó bất phải là một màn trình diễn tuyệt cú vời sao? Hãy giúp họ một tay, thưa quý vị! Xem thêm: hãy cho, hãy
chung tay
1. Ngoài ra, hãy giúp một tay. Giúp một người, như trong Hãy để tui giúp bạn một tay với những chiếc ghế đó, hoặc Jane luôn sẵn lòng giúp một tay với đồ uống giải khát. [Giữa những năm 1800] 2. Ngoài ra, hãy giúp một tay lớn. Hãy dành một tràng pháo tay nhiệt liệt, như trong Hãy giúp cô ấy một tay. Người ta cũng có thể được vỗ tay hoặc nhận được một bàn tay lớn, như trong Người nói này luôn luôn nhận được một bàn tay lớn. [Đầu những năm 1800] Xem thêm: đưa, chung tay
giúp (hoặc giúp) một tay
hỗ trợ trong một hành động hoặc doanh nghiệp. Xem thêm: cho, chung tay Xem thêm:
An get a hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a hand